Giá bán: 1.329.000 VND
Bộ xử lý | Qualcomm Atheros 650MHz CPU, MIPS 74Kc |
Bộ nhớ | 64MB DDR2 RAM, 8MB Flash |
Giao diện | 1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100Mbps (LAN0,Passive PoE in) |
1 x đầu nối thiết bị đầu cuối | |
1 x Nút Reset | |
Bộ cấp nguồn | Nguồn điện thụ động qua Ethernet thông qua LAN0 (+4,5pins; -7,8pins) |
Dãi điện áp 16-27VDC | |
Điện năng tiêu thụ | 10.5 Watts Max |
Lưu ý: Khi được triển khai sử dụng Passive PoE,Dòng điện lấy từ nguồn điện sẽ cao hơn bởi số lượng tuỳ thuộc vào độ dài của cáp kết nối | |
Kích thước ( R x D x C ) | 224 x 79 x 60 mm |
Dạng Ăng ten | Ăng ten định hướng được tích hợp 9dBi 2x2 phân cực kép |
Tia rộng : 65° (H-Plane) / 35° (E-Plane) | |
Lưu ý: Để biết thêm chi tiết,vui lòng tham khảo bảng dữ liệu | |
Bảo vệ | Bảo vệ ESD : 15KV |
Chống sét: 6KV | |
Enclosure | Ổn định vật liệu nhưa ASA ngoài trời |
Chứng nhận không thấm nước IPX5 | |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11b/g/n (Vô hiệu hoá Pharos MAXtream ) |
Proprietary Protocol | Chế độ TDMA ( Kích hoạtPharos MAXtream ) |
Tốc độ Wi-Fi | Lên đến 300Mbps (40MHz,Dynamic) |
Lên đến144.4Mbps (20MHz,Dynamic) | |
Lên đến 72.2Mbps (10MHz,Dynamic) | |
Lên đến 36.1Mbps (5MHz,Dynamic) | |
Băng tần | 2.4~2.483GHz |
Lưu ý: Tần số hoạt động có sẵn có thể thay đổi tuỳ thuộc vào hạn chế của các nước hoặc khu vực của các thiết bị được sử dụng | |
Công suất truyền tải | 27dBm/500mw (có thể điều chỉnh dòng điện tại 1dBm) |
Lưu ý: Truyền tải điện năng tối đa có thể thay đổi thông qua các kênh khác nhau phụ thuộc vào giới hạn của các nước hoặc khu vực của các thiết bị được sử dụng | |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Cấu hình Wi-Fi | Công nghệ Pharos MAXtream TDMA |
Chế độ 802.11b/g/n | |
Có thể lựa chọn kênh rộng:5/10/20/40MHz | |
Lựa chọn kênh tự động | |
Kiểm soát truyền tải điện năng | |
Lựa chọn tần số động(DFS) | |
Kích hoạt/ Vô hiệu hoá WDS | |
Hỗ trợ bảo mật WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK (AES/TKIP) | |
Bảo mật 64/128/152 -bit WEP | |
Kích hoạt/Vô hiệu hoá SSID Broadcast | |
Multi-SSID với VLAN Tagging (Chỉ chế độ AP) | |
Khoảng cách/ACK Thiết lập thời gian chờ | |
Lọc địa chỉ MAC Wi-Fi | |
Tính năng Wi-Fi: | |
Khoảng thời gian /RTS giới hạn/Phân mãnh | |
>Giới hạn/khoảng thời gian DTIM/Sự cách ly AP/GI ngắn/Đa >phương tiện Wi-Fi | |
Quản lý | Phát hiện và quản lý từ xa thông qua ứng dụng điều kiển Pharos |
quản lý dựa trên web HTTP/HTTPS | |
Đăng nhập hệ thống | |
Người đại diện SNMP(v2c) | |
Đồng hồ kiểm tra phát ra tiếng ping | |
DDNS động | |
Máy chủ SSH | |
Công cụ hệ thống | Các chỉ số tính chất tín hiệu Wi-Fi: |
Cường độ tín hiệu/Nhiễu âm/Truyền tải CCQ/CPU/Bộ nhớ | |
Màn hình:Lưu lượng/Địa điểm/Giao diện/ARP/Router/WAN/DHCP/ | |
Máy phân tích quang phổ | |
Kiểm tra tốc độ | |
Ping | |
Dấu vết định tuyến | |
System-level Optimizations | Tối ưu hoá/Snooping GMP/Uỷ nhiệm cho các ứng dụng đa phương |
Bảo vệ phần cứng | |
POE ADAPTER FEATURES | |
Kích thước (R x D x C) | 110*57*33.5mm |
Input Current | 0.8A Max @ 100VAC |
Input Voltage | 100VA~240VAC @ 50Hz~60Hz |
Output | 24VDC, 1.0A Max |
+4, 5pins; -7, 8pins.(Hỗ trợ nguồn điện lên đến 60m qua ethernet) | |
Efficiency | >80% |
Output Voltage | 24VDC(+4,5pins; -7,8pins) |
Input | 100-240VAC, 50/60Hz |
Power Status LEDs | 0~0.8A: Xanh |
0.8A~1.0A: Đỏ | |
Chứng chỉ | CE/FCC/UL/IC/GS/PSB/C-tick/SAA/S-Mark/KC-mark |
Interfaces | 1 x ổ cắm AC với dây nối đất |
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100/1000Mbps (Điện + dữ liệu) | |
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100/1000Mbps (dữ liệu) | |
Button | Nút Reset từ xa |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS, IPX5 |
Sản phẩm bao gồm | Wi-Fi CPE ngoài trời |
Bộ chuyển đổi Passive PoE 24V 0.6A | |
Cực điểm gắn dây | |
Dây nguồn điện AC | |
Hướng dẫn cài đặt | |
System Requirements | Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 10, Windows 8, |
Windows 7, MAC OS, NetWare, UNIX or Linux. | |
Lưu ý: Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng một trong các trình duyệt Web sau đây với kinh nghiệm cải thiện người dùng :Google Chrome, Safari, and Firefox. | |
Trình duyệt IE không khuyến khích sử dụng | |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: -40°C~70°C (-40℉~158℉) |
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) | |
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ | |
Độ ẩm lưu trữ: 5%~95% không ngưng tụ | |
Ý kiến bạn đọc
Sau một thời gian dài bế tắc trong việc tìm giải pháp cung cấp internet cho trang trại của tôi để phục vụ việc truy suất nguồn gốc sản phẩm và giám sát quá trình làm việc của công nhân qua hệ thống camera ở trang trại của tôi, tôi tìm phương án cung cấp internet cho cả trang trại để giải quyết cho việc quản lý từ xa và truy suất nguồn gốc sản phẩm. Tôi quá bận rộn đến mức thời gian chỉ cho công việc mà cũng không đủ, công việc thì lu bu lên mà vẫn không đáp ứng được yêu cầu, trang trại của tôi cách xa trung tâm đến hơn 5km, tất cả các nhà mạng tôi liên hệ đều không thể cung cấp dịch vụ internet cho tôi được do khu vực đó chưa có cáp hay hạ tầng mạng viễn thông gì đó (tôi ở Bù Đốp - Bình Phước), mấy ông nhà mạng lắc đầu "chịu thôi". Tôi đau đầu tìm phương án, qua bác google tôi đã liên lạc với công ty TNHH thương mại công nghệ Phú Cường. Tôi quan tâm hệ thống wifi tầm xa của Phú Cường sau khi gặp Phú Cường dường như mọi vấn đề của tôi đã được giải quyết. Đặt hàng sau 2 ngày tôi có thiết bị, Phú Cường đã cài đặt sẵn còn về lắp đặt tôi phải tự lắp đặt. Nói thật không biết khi có thiết bị rồi thì tôi có lắp đặt được không, tôi rất lăn tăn vấn đề này, về độ xa thì theo như Phú Cường khẳng đinh và tôi cũng tìm hiểu thêm trên mạng và qua một số nguồn thì tôi không lăn tăn, nhưng lắp đặt thì..... khi nhận được hàng, trong hộp thiết bị Phú Cường đã có hướng dẫn chi tiết cách lắp và cài đặt hệ thống rất chi tiết bằng hình ảnh, tôi xem và lắp được ngay. Giờ đây trang trại của tôi đã được phủ kín wifi công việc quản lý trang trại của tôi cũng đơn giản hơn rất nhiều và tôi vẫn có thời gian rảnh dành cho gia đình và bản thân. Khi các bạn bên Phú Cường bảo tôi cho ý kiến nhận xét tôi cũng chẳng biết chia sẻ gì hơn ngoài câu truyện của tôi để thay lời cảm ơn Phú Cường. Chúc các bạn ngày càng phát triển. Xin cảm ơn rất nhiều !